DỊCH VỤ THÀNH LẬP CÔNG TY
Khó khăn ban đầu khi thành lập công ty
- Chưa biết thủ tục để có một công ty cho đúng quy định PL
- Chưa biết soạn hồ sơ thành lập như thế nào cho đúng quy định để có được Giấy phép kinh doanh, con dấu…
- Đăng bố cáo thành lập và làm bảng hiệu đúng quy định của pháp luật
- Khó khăn trong quá trình mở tài khoản ngân hàng đăng ký thuế và thông báo lên cơ quan thuế chủ quan
- Rắc rối về thủ tục Đăng ký thuế ban đầu – Đăng ký nộp thuế điện tử
- Thiết lập hồ sơ pháp lý ban đầu để nộp cơ quan thuế chủ quản
- Bạn chưa biết phải mua token và phải khai và nộp thuế môn bài
- Bạn chưa biết làm thủ tục phát hành hóa đơn điện tử
Chung quy lại khi Cá nhân tự đi làm thủ tục thành lập doanh nghiệp:
Mất quá nhiều thời gian vì thủ tục hành chính.
Thường xuyên phải làm đi làm lại hồ sơ.
Chi phí bỏ ra không đáng bao nhiêu, nhưng thời gian đi lại thì mất quá nhiều
Các thủ tục bị rối, không biết làm cái nào trước cái nào sau
Đó là tình trạng chung của rất nhiều khách hàng khi đi làm thủ tục thành lập một công ty. Chính vì lẽ đó, chúng tôi cung cấp cho quý khách hàng dịch vụ vụ thành lập công ty trọn gói với giá cá cạnh tranh và ưu đãi nhất. Cái mà khách hàng nhận được từ chúng tôi đó chính là tờ giấy phép kinh doanh do Sở kế hoạch đầu tư thành phố cấp, khách hàng chỉ việc chính thức đi vào hoạt động
Dịch vụ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP MỚI của chúng tôi với tiêu chí :
Nhanh – Tiết Kiệm – Đúng Quy Định
Quy trình thành lập công ty
- Tiếp nhận thông tin thành lập mà khách hàng yêu cầu
Tư vấn trước khi thành lập
- Tư vấn về vốn điều lệ ban đầu
- Tư vấn cơ cấu thành viên hoặc cổ đông của công ty
- Tư vấn tên doanh nghiệp sao cho phù hợp ngành nghề
- Tư vấn đăng ký ngành nghề đăng ký kinh doanh
- Tư vấn loại hình doanh nghiệp phù hợp: Cổ phần hay TNHH, DNTN
- Tiến hành xử lý thông tin, tư vấn cho khách hàng sự ” phù hợp” ” cần thiết”
Kết quả sau 5-15 ngày tư vấn thành lập
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
- Mã số thuế xuất nhập khẩu ( nếu có )
- Con dấu tròn công ty
- Giấy chứng nhận mẫu dấu
- Tài khoản ngân hàng công ty
- Bảng biển treo tại công ty
- Chữ ký số để đăng ký và nộp thuế
- Khai thuế ban đầu
- Tư vấn những công việc cần làm ngay khi doanh nghiệp bước vào hoạt động
CÔNG VIỆC CỦA KHÁCH HÀNG KHI THÀNH LẬP CÔNG TY
Chuẩn bị CMND/CCCD/hộ chiếu không quá 3 tháng của tất cả cá nhân tham gia góp vốn (bản photo công chứng)
ĐIỀU KIỆN ĐỂ THÀNH LẬP CÔNG TY
Điều kiện khá đơn giản chỉ cần bạn đủ 18 tuổi, không thuộc đối tượng cấm thành lập doanh nghiệp là bạn có thể thành lập công ty, thậm chí trừ một số trường hợp đặc biệt thì pháp luật không hạn chế số lượng công ty bạn muốn thành lập.
Ngoài các khoản mục nêu trên, sau khi thành lập công ty sẽ được tư vấn về điều lệ và hồ sơ nội bộ của công ty, nếu công ty có kế toán riêng sẽ được giải đáp các vấn đề nghiệp vụ liên quan trong quá trình hoạt động quý đầu tiên
BẢNG GIÁ THÀNH LẬP CÔNG TY
BẢNG TỔNG HỢP ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI HÌNH CÔNG TY ĐỂ KHÁCH HÀNG THAM KHẢO VÀ LỰA CHỌN THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
STT | TIÊU THỨC SO SÁNH | CÔNG TY CỔ PHẦN | CÔNG TY TNHH 2 THÀNH VIÊN | CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN | DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN | CÔNG TY HỢP DANH |
1 | Đặc điểm tổ chức | |||||
Thành viên | Tổ chức, cá nhân k giới hạn TV | Tổ chức, cá nhân < =50 TV | Chỉ 1TV là cá nhân hoặc tổ chức | Một Cá nhân làm chủ | 2 cá nhân là TV HD, có thể thêm TV góp vốn Có thể là TV cty hợp danh khác nếu đc các TV đồng ý | |
TN pháp lý | TN hữu hạn các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản trong phạm vi vốn góp | TN hữu hạn các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản trong phạm vi vốn góp | TN hữu hạn các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản trong phạm vi vốn ĐL | TNVH với khoản nợ và nghĩa vụ TS | TVHD chịu TNVH, TVGV TNHH trong phạm vi vốn góp | |
Vốn | Tự do chuyển nhượng trừ cổ phiếu ưu đãi | Chỉ được chuyển nhượng theo QĐ Điều 52,53,54,68 | Cnhượng 1 phần hoặc toàn bộ cho tổ chức hoặc cá nhân khác Không rút lợi nhuận khi không thanh toán nợ & nghĩa vụ TS khác | TVHD k đc chuyển nhượng phần vốn cho ng khác | ||
Tư cách pháp nhân | Có tư cách pháp nhân | Có tư cách pháp nhân | Có tư cách pháp nhân | Không Có tư cách pháp nhân | Có tư cách pháp nhân | |
Đại diện PL | có thể >1 người, Nếu chỉ có 1 ĐDPL=> Chủ tịch HĐQT hoặc GĐ (TGĐ) Nếu 2 người ĐDPL=> Chủ tịch HĐQT và GĐ (TGĐ) | có thể >1 người, | chỉ 1 người (Chủ tịch cty/chủ tịch HĐTV là ĐDPL) | Chủ DNTN | Mỗi thành viên hợp danh là đại diện theo PL Không được làm chủ DNTN | |
Chuyển quyền sở hữu TS góp vốn | Phải chuyển quyền sở hữu sang cty | Phải chuyển quyền sở hữu sang cty | Phải chuyển quyền sở hữu sang cty | Không cần chuyển quyền sở hữu sang cty | ||
Phát hành chứng khoán, Cổ phần | Được phát hành chứng khoán Được phát hành cổ phần | Chỉ được phát hành chứng khoán | Chỉ được phát hành chứng khoán | Không được phát hành bất kỳ 1 loại chứng khoán nào | Không được phát hành bất kỳ 1 loại chứng khoán nào | |
2 | Quản trị nội bộ | Mô hình 1: Đại hội cổ đông – HĐQT – Ban kiểm soát – GĐ (TGĐ) | Mô hình 1: HĐTV – Chủ tịch HĐTV – Ban Kiểm soát – GĐ (TGĐ) Trên 11 TV | TV là tổ chức: Mô hình 1 người được UQ Chủ tịch cty=> GĐ(TGĐ)=> KSV | ||
Mô hình 2: Đại hội cổ đông – HĐQT – Giám đốc (TGĐ). Dưới 11 cổ đông + cổ đông là tổ chức sở hữu dưới 50% tổng số cổ phần | Mô hình 2: HĐTV – Chủ tịch HĐTV – GĐ (TGĐ) Dưới 11 TV | TV là tổ chức: Mô hình 2 người được UQ HĐTV=> GĐ(TGĐ)=> KSV | Hội đồng thành viên, giám đốc hoặc tổng giám đốc và kiểm soát viên 2. Trường hợp điệu lệ công ty ko quy định thì Chủ tích hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty là người đại diện theo pháp luật của công ty | |||
TV là cá nhân: Mô hình 1 CTịch cty=> GĐ(TGĐ) ĐDPL qđịnh tại điều lệ | ||||||
TV là cá nhân: Mô hình 2 CTịch cty ( có thể là GĐ cty)=> GĐ(TGĐ) ( đi thuê) | ||||||
3 | Xử lý vốn góp | |||||
Thời hạn góp vốn | 90 ngày | 90 ngày | 90 ngày | 90 ngày | 90 ngày | |
Xử lý góp vốn | TH1: Chưa góp vốn cam kết -> k là cổ đông | TH1: Chưa góp vốn cam kết -> k là TV cty | Chủ DNTN đc sử dụng TS cá nhân để góp vốn vào cty khác | |||
TH2: Góp chưa đủ vốn cam kết -> có quyền tương ứng với phần vốn đã góp | TH2: Góp chưa đủ vốn cam kết -> có quyền tương ứng với phần vốn đã góp | Góp chưa đủ vốn cam kết -> thay đổi GCN ĐKDN | DNTN k được góp vốn cty khác | |||
TH3: Phần vốn chưa góp đủ chào bán theo nghị quyết của HĐQT | TH3: Phần vốn chưa góp đủ chào bán theo nghị quyết của HĐTV | CNhượng 1 phần hoặc toàn bộ VĐL | ||||
Điều chỉnh ĐKDN | Điều chỉnh vốn góp ban đầu :sau 30 ngày (từ khi kết thúc 90 ngày) Cổ phần được cty mua lại => giảm VĐL: trong vòng 10 ngày kể từ ngày cty thanh toán mua lại CP | Sau 60 ngày (từ khi kết thúc 90 ngày) | Sau 30 ngày (từ khi kết thúc 90 ngày) | |||
4 | Triệu tập cuộc họp bất thường | |||||
Lý do triệu tập | 1.Xét thấy lợi ích cty vị vi phạm 2.Số TV HĐQT, BKS ít hơn số TV mà PL quy định 3. CĐ hoặc nhóm CĐ SH từ 10% tổng số CP phổ thông trở lên trong vòng ít nhất 6 tháng liên tục: -HĐQT vi phạm nghiêm trọng quyền của CĐ, nghĩa vụ của NQL hoặc QĐ vượt quá thẩm quyền -Nhiệm kỳ của HĐQT đã vượt quá 6 tháng mà HĐQT mới chưa được bầu thay thế -Khác theo QĐ của điều lệ | họp khi có >=2/3 số TV dự họp | ||||
Thời hạn triệu tập | Chủ tịch HĐTV được triệu tập họp | |||||
Gửi thông báo mời họp chậm nhất 10 ngày trước ngày khai mạc | trong thời hạn 15 ngày nếu chủ tịch HĐTV k triệu tập -> nhóm TV có thể triệu tập sở hữu >= 10% vốn điều lệ , hoặc hơn quy định tại điều lệ | |||||
5 | Điều kiện và thể thức tiến hành họp | Lần 1: TV dự họp ít nhất 51% tổng số phiếu biểu quyết hoặc điều lệ quy đinh | Lần 1: TV dự họp ít nhất 65% vốn điều lệ hoặc điều lệ quy định | |||
Lần 2: Trong 30 ngày kể từ ngày dự định họp lần 1 + ít nhất 33% số phiếu biểu quyết | Lần 2: Trong 15 ngày kể từ ngày dự định họp lần 1 + >= 50% vốn điều lệ | |||||
Lần 3: trong 20 ngày + k phụ thuộc số phiếu biểu quyết | Lần 3: Trong 10 ngày kể từ ngày dự định họp lần 2 + k phụ thuộc số TV dự họp | |||||
6 | Nghị quyết thông qua | Tại cuộc họp: -Thông qua khi có ít nhất 65% tổng số phiếu biểu quyết của CĐ dự họp: 1.Bán tài sản >= 35% tổng giá trị TS ghi trong BCTC gần nhất 2.Sửa đổi, bổ sung điều lệ 3.Tổ chức lại, giải thể công ty 4.Thay đổi ngành nghề KD, cơ cấu tổ chức quản lý cty, 5. DA ĐT 6. Bầu TV HĐQT & BKS 7.Các vấn đề khác do cty QĐ | A.Thông qua khi có ít nhất 65% tổng số vốn dự họp 1.Quyết định phương hướng 2.Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm chủ tịch HĐTV, GĐ, TGĐ 3.Thông qua BCTC hàng năm | Nghị quyết thông qua khi có >1/2 số TV dự họp tán thành | -Thông qua khi có ít nhất 65% tổng số phiếu biểu quyết của HĐ TV: + Phương hướng PT của Cty + Sửa đổi, BS điều lệ Cty + Tiếp nhận thêm TVHD mới; chấp nhận TVHD rút khỏi cty; khai trừ TV + DA ĐT + Vay và huy động vốn khác; cho vay giá trị >= 50% VĐL + Mua bán TS có giá trị >= VĐL + Thông qua BCTC năm; tổng số lợi nhuận được chia và số lợi nhuận chia cho từng TV + Giải thể cty | |
Thông qua khi có ít nhất 51% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả CĐ dự họp: Các nghị quyết khác | B.Thông qua khi có ít nhất 75% tổng số vốn dự họp 1.Bán tài sản >= 50% tổng giá trị TS 2.Sửa đổi, bổ sung điều lệ 3.Tổ chức lại, giải thể công ty | Sửa đổi,bsung điều lệ, tổ chức lại cty, c nhượng 1 phần hoặc toàn bộ VĐL >= 3/4 TV tán thành | – Thông qua khi có 2/3 tổng số TVHD tán thành: Các vấn đề khác | |||
Bằng văn bản: Nghị quyết được thông qua khi được số CĐ đại diện ít nhất 51% tổng số phiếu biểu quyết | ||||||
7 | Quyền và nghĩa vụ của thành viên | |||||
Quyền của thành viên | TV, nhóm TV sở hữu >= 10% vốn điều lệ hoặc điều lệ cty quy định có quyền 1.Triệu tập họp HĐTV 2.Kiểm tra, xem xét, tra cứu BC, sổ sách 3.Yêu cầu Tòa án nếu thấy k phù hợp quy định của Luật và điều lệ | |||||
TH có 1 TV có >90% vốn điều lệ -> nhóm TV còn lại có quyền như trên |