Cách lên bảng cân đối kế toán để lập BCTC
CÁCH LÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ĐỂ LẬP BCTC
Để lên bảng cân đối kế toán chính xác, thì kế toán phải hiểu được bản chất của các chỉ tiêu trên bảng cân đối, và phải hiểu được sự luân chuyển giữa các tài khoản với nhau
Để hiểu rõ về cách ghi nhận các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán, buộc một kế toán viên phải tìm hiểu chi tiết về Chuẩn mực kế toán 01 và chuẩn mực kế toán số 21
I.Kết cấu của Bảng cân đối kế toán
Bảng kết cấu của bảng cân đối kế toán
Tiền và tương đương tiền | TS NGẮN HẠN | TỔNG TÀI SẢN | = | TỔNG NGUỒN VỐN | NỢ PHẢI TRẢ | Phải trả người bán |
Đầu tư tài chính ngắn hạn | Người mua trả tiền trước | |||||
Khoản phải thu ngắn hạn | Chi phí phải trả | |||||
Hàng tồn kho | Thuế và các khoản phải nộp | |||||
Tài sản ngắn hạn khác | Vay và nợ thuê tài chính | |||||
Tài sản cố định | TS DÀI HẠN | VỐN CHỦ SỞ HỮU | Vốn góp của CSH | |||
Đầu tư tài chính dài hạn | Thặng dư vốn cổ phần | |||||
Khoản phải thu dài hạn | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | |||||
Bất động sản đầu tư | Các quỹ |
Theo đó thì Kết cấu của Bảng cân đối kế toán gồm 2 phần chính đó là phần: TÀI SẢN và NGUỒN VỐN
1.)Tài sản trong bảng cân đối kế toán
Tài sản trong bảng cân đối kế toán là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
Tài sản được ghi nhận trong Bảng cân đối kế toán khi doanh nghiệp có khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai và giá trị của tài sản đó được xác định một cách đáng tin cậy.
Tài sản không được ghi nhận trong Bảng cân đối kế toán khi các chi phí bỏ ra không chắc chắn sẽ mang lại lợi ích kinh tế trong tương lại cho doanh nghiệp thì các chi phí đó được ghi nhận ngay vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh.
2.) Nợ phải trả trong cân đối kế toán:
Là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình.
Nợ phải trả được ghi nhận trong Bảng Cân đối kế toán khi có đủ điều kiện chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại mà doanh nghiệp phải thanh toán, và khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách đáng tin cậy.
Tài sản là nguồn lực | Do DN kiểm soát: quyền chi phối việc sử dụng tài sản nhằm thu được lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản . Đối với các nguồn lực vô hình quyền kiểm soát tài sản là quyền thu được các lợi ích kinh tế từ tài sản đồng thời có quyền hạn chế sự tiếp cận của các đối tượng khác với các nguồn lực vô hình đó ——————————————————————————————————— Đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp |
Điều kiện ghi nhận tài sản | Chắc chắn đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai. Ví dụ chi phí nghiên cứu, phát triển phải chia thành chi phí giai đoạn nghiên cứu và chi phí của giai đoạn triển khai ——————————————————————————————————— Có giá trị xác định một cách đáng tin cậy |
Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp | Phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra ——————————————————————————————————— Làm cho lợi ích kinh tế của doanh nghiệp bị giảm sút |
Điều kiện ghi nhận nợ phải trả | Chắc chắn có sự giảm sút về lợi ích kinh tế ——————————————————————————————————— Giá trị giảm sút về lợi ích kinh tế được xác định một cách đáng tin cậy |
VỐN CHỦ SỞ HỮU = TÀI SẢN – NỢ PHẢI TRẢ
* Vốn chủ sở hữu: Là giá trị vốn của doanh nghiệp, được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị Tài sản của doanh nghiệp trừ (-) Nợ phải trả.
II. Cách lên bảng cân đối kế toán để lập báo cáo tài chính
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
( Áp dụng doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
TÀI SẢN | Mã số | Số cuối năm |
1 | 2 | 4 |
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 | MS100 = MS 110 + MS 120 + MS 130 + MS 140 +MS 150 |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | MS 110 =MS 111 + MS 112 |
1. Tiền | 111 | Số dư Nợ TK 111, 112, 113 cộng lại |
2. Các khoản tương đương tiền | 112 | Số dư Nợ TK 1281 (c.tiết các khoản tiền gửi có kỳ hạn gốc không quá 3 tháng) và TK 1288 (các khoản ĐTN/hạn có thời hạn thu hồi không quá 3 tháng kế từ ngày đầu tư có khả năng chuyển đôi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong việc chuyên đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo), các khoản khác đủ tiêu chuẩn. |
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | MS120=MS121+MS122+MS123 |
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | Số dư Nợ của TK 121 |
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) | 122 | Số dư Có của Tài khoản 2291 và được ghi số âm |
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 123 | Số dư Nợ của TK1281, TK 1282, 1288 (chí tiết các khoản có kỳ hạn còn lại không quá 12 tháng và không được phân loại là tương đương tiền |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | MS130=MS131+…+MS137, 139 |
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | Tổng hợp các chỉ tiệt dư nợ ngắn hạn TK 131 |
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 132 | Tổng hợp các chỉ tiệt dư Nợ ngắn hạn TK 331 |
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | Tổng hợp các chỉ tiệt dư Nợ ngắn hạn TK 1362, 1363, 1368 |
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 134 | Số dư Nợ TK 337 |
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn | 135 | Tổng hợp các chi tiết dư Nợ ngắn hạn TK 1283 |
6. Phải thu ngắn hạn khác | 136 | Tổng hợp các chi tiết dư Nợ ngăn hạn của các TK: TK 1385,TK1388,TK334, TK338,/TK 141;TK 244 |
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 137 | Số dư Có chi tiết TK 2293 (chi tiết dự phòng cho cáckhoản phải thu ngắn hạn khó đòi) ghi bằng số âm |
8. Tài sản thiếu chờ xử lý | 139 | Số dư Nợ TK 1381 |
IV. Hàng tồn kho | 140 | MS 140=MS141+149 |
1. Hàng tồn kho | 141 | Số dư Nợ TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158 cộng lại ( không bao gồm CPSXKD dở dang DH và giá trị thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn) |
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | Số dư Có Tài Khoản 2294 phi bằng sô âm |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | MS150= MS151 +MS152+MS153+ MS154+MS155 |
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | Số dư Nợ chi tiết ngắn hạn của TK 242 |
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | Số dư Nợ của TK 133 |
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 153 | Tổng hợp các chi tiết dư Nợ T K333 |
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 154 | Số dư Nợ TK 171 |
5. Tài sản ngắn hạn khác | 155 | Số dư Nợ chi tiết ngắn hạn của TK 2288 |
B – TÀI SẢN DÀI HẠN | 200 | MS200 = MS210 + 220 +230 +240 +250 + 260 |
I. Các khoản phải thu dài hạn | 210 | MS210=MS211+… +MS215+MS216+MS219 |
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | Tổng hợp các chi tiết dư nợ dài hạn TK 131 |
2. Trả trước cho người bán dài hạn | 212 | Tông hợp các chi tiết dư Nợ dài hạn TK 331 |
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 213 | Số dư Nợ TK 1361 |
4. Phải thu nội bộ dài hạn | 214 | Số dư Nợ chi tiết đài hạn của các TK1362, 1363, 1368 |
5. Phải thu về cho vay dài hạn | 215 | Số dư Nợ chi tiết dài hạn TK 1283 |
6. Phải thu dài hạn khác | 216 | Tổng hợp chi tiết Dư nợ Dài hạn TK 1385, 1388, 334, 338, 141, 244 |
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 219 | Số dư có chi tiết TK 2293( Chi tiết dự phòng cho các khoản phải thu dài hạn khó đòi) và được ghi bằng số âm |
II. Tài sản cố định | 220 | MS220= _MS221+MS224+MS227 |
1. Tài sản cố định hữu hình | 221 | MS221=MS222+MS223 |
– Nguyên giá | 222 | Số dư Nợ TK211 |
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 223 | Số dư Có TK 2141 ghỉ bằng số âm |
2. Tài sản cố định thuê tài chính | 224 | MS224=MS225+MS226 |
– Nguyên giá | 225 | Số dư Nợ TK 212 |
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 226 | Số dư Có TK 2142 ghi bằng số âm |
3. Tài sản cố định vô hình | 227 | MS227=MS228+MS229 |
– Nguyên giá | 228 | Số dư Nợ TK 213 |
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 229 | Số dư Có TK 2143 ghi bằng số âm |
III. Bất động sản đầu tư | 230 | MS230=MS231+MS232 |
– Nguyên giá | 231 | Số dư Nợ TK 217 |
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 232 | Số dư Có TK 2147 ghi bằng số âm |
IV. Tài sản dở dang dài hạn | 240 | MS240=MS241+MS242 |
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn | 241 | Số dư Nợ chi tiết DH của TK154 trừ đi chi tiết Số dư Có TK 2294( Dự phòng TK 154 dài hạn) |
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 242 | Số dư Nợ của TK 241 |
V. Đầu tư tài chính dài hạn | 250 | MS250 = MS251+252, 253, 254, 255 |
1. Đầu tư vào công ty con | 251 | Số dư Nợ TK 221 |
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết | 252 | Số dư Nợ TK 222 |
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 253 | Số dư Nợ TK 2281 |
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) | 254 | Số dư Có chi tiết TK 2292 và ghi số âm |
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 255 | Tổng hợp các chi tiết dư Nợ dài hạn của các TK 1281, 1282, 1288 (không bao gồm phải thu về cho vay đài hạn) |
VI. Tài sản dài hạn khác | 260 | MS260 =MS261+MS262+MS263+MS268 |
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 | Tông hợp chi tiết dư Nợ dài hạn (từ thời điểm trả trước) TK 242. DN không phải tái phân loại chỉ phí trả trước Dài hạn thành chỉ phí trả trước ngăn hạn. |
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | Số dư Nợ TK 243 |
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn | 263 | Số dư Nợ chi tiết đài hạn TK 1534 và Số dư Có TK2294 (ct dự phòng giảm giá thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thê dài hạn) |
4. Tài sản dài hạn khác | 268 | Số dư Nợ chi tiết đài hạn TK 2288 |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) | 270 | |
C – NỢ PHẢI TRẢ | 300 | MS300 = MS310 + MS330 |
I. Nợ ngắn hạn | 310 | MS 310=MS 311+…+MS 324 |
1. Phải trả người bán ngắn hạn | 311 | Tổng hợp các chi tiết dư Có ngắn hạn TK 331 |
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 312 | Tổng hợp các chi tiết dư Có ngắn hạn TK 131 |
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 313 | Tổng hợp các chi tiết dư Có TK333 |
4. Phải trả người lao động | 314 | Số dư Có TK 334 |
5. Chi phí phải trả ngắn hạn | 315 | Số dư Có chi tiết ngắn hạn của TK 335 |
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn | 316 | Số dư Có chi tiết ngắn hạn của TK 3362, 3363, 3368 |
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 317 | Số dư Có TK 337 |
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn | 318 | Số dư Có chi tiết ngắn hạn của tài khoản 3387 |
9. Phải trả ngắn hạn khác | 319 | Số dư Có chi tiết ngắn hạn của TK 338, 138, 344 |
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 320 | Số dư Có chi tiết ngắn hạn của TK 341 và TK 3431 |
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 321 | Số dư Có chi tiết ngắn hạn của TK352 |
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 322 | Số dư Có của TK 353 |
13. Quỹ bình ổn giá | 323 | Số dư Có của TK 357 |
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 324 | Số dư Có của TK 171 |
II. Nợ dài hạn | 330 | MS 330=MS331+…+MS343 |
1. Phải trả người bán dài hạn | 331 | Tổng hợp các chi tiết dư Có dài hạn TK 331 |
2. Người mua trả tiền trước dài hạn | 332 | Tổng hợp các c chi tiết dư Có dài hạn TK 131 |
3. Chi phí phải trả dài hạn | 333 | Số dư Có chí tiết dài hạn của TK 335 |
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 334 | Số dư Có TK 3361 |
5. Phải trả nội bộ dài hạn | 335 | Số dư Có chi tiết dài hạn của TK 3362, 3363, 3368 |
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn | 336 | Số dư Có chi tiết dài hạn của TK 3387 |
7. Phải trả dài hạn khác | 337 | Tổng hợp các chi tiết dư Có dài hạn củaTK 338, 344 |
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 338 | Số dư Có chi tiết dài hạn của TK 341 và TK 3431 |
9. Trái phiếu chuyển đổi | 339 | Số dư Có của TK 3432 |
10. Cổ phiếu ưu đãi | 340 | Số dư Có chi tiết TK 41112 (chi tiết loại cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả) |
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 341 | Số dư Có TK 347 |
12. Dự phòng phải trả dài hạn | 342 | Số dư Có chi tiết dài hạn của TK352 |
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 343 | Số dư Có của TK356 |
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | MS 400=MS410+MS430 |
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | MS110=MS 411+…+MS422 |
1. Vốn góp của chủ sở hữu | 411 | Số dư Có của TK 4111. Đối với công ty cô phẩn MS411 =MS 411a + MS411b |
– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết | 411a | Số dư Có TK 41111 |
– Cổ phiếu ưu đãi | 411b | Số dư Có chi tiết TK 41112 (chi tiết loại cổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu). |
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | Số dư Có của TK 4112 (TK 4112 có số dư Nợ thì ghi bằng số âm |
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | 413 | Số dư Có của TK 4113 |
4. Vốn khác của chủ sở hữu | 414 | Số dư Có của TK 4118 |
5. Cổ phiếu quỹ (*) | 415 | Số dư Nợ TK 419 ghí bằng số âm |
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 416 | Số dư Có TK412 (có số dư Nợ thì ghi âm) |
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 417 | Số dư Có TK413 (có số dư Nợ thì ghi âm) |
8. Quỹ đầu tư phát triển | 418 | Số dư Có TK 414 |
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 419 | Số dư Có TK 417 |
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 420 | Số dư Có TK 418 |
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 421 | Số dư Có TK 421(TK 421 có Số dư Nợ thì ghi bằng số âm) |
– LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước | 421a | Số dư Có TK 4211(Năm) hoặc Số dư Có TK 4211+4212(chi tiết từ đầu năm đến đầu kỳ b/cáo)(Quý). Nếu TK4211, 4212 có Số dư Nợ thì ghi bằng số âm |
– LNST chưa phân phối kỳ này | 421b | Số dư Có TK 4212(Năm) hoặc Số dư Có TK 4212(chi tiết LN phát sinh trong quý báo cáo). Nếu TK 4212 có Số dư Nợ thì ghi bằng số âm |
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 422 | Số dư Có TK 441 |
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | MS430=MS43 1+MS432 |
1. Nguồn kinh phí | 431 | CL giữa Số dư Có của TK 461 với Số dư Nợ TK 161, T/Hợp Số dư Nợ TK 161 lớn hơn Số dư Có TK 461 thì chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn( ) |
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 432 | Số dư TK 466 |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) | 440 |
Trên đây là chi tiết hướng dẫn lên bảng cân đối kế toán để lập báo cáo tài chính, trong quá trình làm kế toán cần kiểm tra kỹ để đảm bảo cân bằng giữa Tài sản và nguồn vốn
Hướng dẫn lên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp
DV KẾ TOÁN THUẾ MAI THANH
Địa chỉ: 113/8/9 Lê Văn Chí, P. Linh Trung, Thủ Đức, TPHCM
VP: Số 8, Đường 155, Bình Mỹ, TPHCM
Liên hệ: 0907 723 900
Email: Phamthanhmaind91@gmail.com
Tìm hiểu về quy định thuế tại đây
Fanpage: DV KẾ TOÁN MAI THANH
DỊCH VỤ CỦA MAI THANH | |
✅ Dịch vụ thành lập công ty | ⭐ Cung cấp dịch vụ thành lập DN nhanh gọn, chính xác |
✅ Dịch vụ kế toán thuế trọn gói | ⭐ Kế toán đúng chuẩn mực kế toán, đúng luật thuế ban hành |
✅ Dịch vụ thuê văn phòng ảo | ⭐ Văn phòng ảo trọn gói nhiều tiện ích, tiết kiệm chi phí |
✅ Dịch vụ quyết toán thuế | ⭐ Làm lại hồ sơ, xử lý số liệu để quyết toán được nhanh gọn |
✅ Dịch vụ bảo hiểm | ⭐ Dịch vụ bảo hiểm đảm bảo lợi ích của người lao động |
✅ Dịch vụ giải thể DN | ⭐ Giải thể nhanh gọn, rút ngắn thời gian cho khách hàng |
Một số vấn đề về bảng cân đối kế toán
Nợ phải thu ngắn hạn/dài hạn | Chi phí trả trước ngắn hạn/dài hạn |
Phân loại ngắn hạn/dài hạn tính từ thời điểm lập Báo cáo đến khi đáo hạn | Tính từ thời điểm phát sinh giao dịch |
Có tái phân loại lại phải thu dài hạn có thời gian đáo hạn còn lại trong vòng 12 tháng hoặc 1 chu kỳ SXKD tính từ thời điểm lập báo cáo thành phải thu ngăn hạn Tiền gửi cho mục đích thanh toán | Không tái phân loại lại |
-Hàng tồn kho (MS 140)
-Hàng tồn kho (MS 141)
– CPSXKD dở dạng dài hạn
– Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
Cổ phiếu thường Cty Cổ phần phát hành | Cổ phiếu ưu đãi Cty Cổ phần phát hành |
Trình bày ở chỉ tiêu thuộc phần Vốn chủ sở hữu: -Chi tiêu “Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết” (MS 411b) | Trình bày ở chỉ tiêu thuộc phần Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu: + Chi tiêu “Cổ phiếu ưu đãi” (MS 340) thuộc phần Nợ phải trả đối với cổ phiếu ưu đãi mà bắt buộc Công ty phát hành phải mua lại cổ phiếu ưu đãi đó tại một thời điểm đã được xác định trong tương lai và nghĩa vụ mua lại phải được ghi rõ trong hồ sơ phát hành tại thời điểm phát hành cổ phiếu + Chỉ tiêu “Cổ phiếu ưu đãi” (MS 411b) thuộc phần Vốn chủ sở hữu đối với cổ phiếu ưu đãi không bắt buộc Công ty phát hành phải mua lại cổ phiếu ưu đãi đó tại một thời điểm đã được xác định trong tương lai |
Chia sẽ bài viết